CẬP NHẬT GIÁ VÀNG KIM HOÀNG CẦN THƠ MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2023. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14K,10k, …. trên toàn quốc.
Công Ty vàng bạc Kim Hoàng
Kim Hoàng hiện là một trong những tiệm vàng có tiếng tại Cần Thơ, tuy quy mô không lớn như các thương hiệu khác nhưng lại là đơn vị nhận được nhiều uy tín nhất hiện nay, người dân luôn tin tưởng vào chất lượng cũng như sự phục vụ tận tình của nhân viên bán hàng. Tại đây kinh doanh các sản phẩm vàng miếng, vàng trang sức các loại và bạc trang sức với mức giá niêm yết thị trường. Thông tin liên hệ:
- Đ/c: 17 Võ Văn Tần, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3824 42
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay cả nước 2023
Giá Vàng PNJ
Đơn vị: Nghìn/ lượng
Khu vực | Loại | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 46.100 | |
PNJ | 45.700 | 47.100 | |
SJC | 47.300 | 48.600 | |
Hà Nội | PNJ | 45.700 | 47.100 |
SJC | 47.300 | 48.600 | |
Đà Nẵng | PNJ | 45.700 | 47.100 |
SJC | 47.300 | 48.600 | |
Cần Thơ | PNJ | 45.700 | 47.100 |
SJC | 47.300 | 48.600 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 45.700 | 47.100 |
Nữ trang 24K | 45.600 | 46.400 | |
Nữ trang 18K | 33.550 | 34.950 | |
Nữ trang 14K | 25.890 | 27.290 | |
Nữ trang 10K | 18.050 | 19.450 |
(Nguồn pnj.com.vn)
Giá vàng Doji
Đơn vị: Nghìn/lượng
Loại | Hà Nội | Đà Nẵng | Tp.Hồ Chí Minh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC Lẻ | 47.800 | 48.500 | 46.900 | 47.900 | 47.800 | 48.500 |
SJC Buôn | 47.800 | 48.500 | 46.900 | 47.900 | 47.800 | 48.500 |
Nguyên liệu 99.99 | 45.100 | 45.700 | 44.350 | 45.320 | 44.900 | 45.500 |
Nguyên liệu 99.9 | 45.000 | 45.600 | 44.300 | 45.220 | 44.700 | 45.400 |
Lộc Phát Tài | 47.800 | 48.500 | 46.900 | 47.900 | 47.800 | 48.500 |
Kim Thần Tài | 47.4800 | 48.500 | 46.900 | 47.900 | 47.800 | 48.500 |
Hưng Thịnh Vượng | 45.150 | 46.300 | ||||
Nữ trang 99.99 | 43.900 | 45.200 | 44.700 | 46.100 | 44.500 | 45.900 |
Nữ trang 99.9 | 44.700 | 46.100 | 44.600 | 46.000 | 44.150 | 45.800 |
Nữ trang 99 | 43.900 | 45.650 | 43.900 | 45.650 | 43.800 | 45.450 |
Nữ trang 41.7 (10k) | 14.260 | 15.760 | 14.260 | 15.760 | ||
Nữ trang 58.3 (14k) | 25.090 | 27.090 | 25.090 | 27.090 | 25.630 | 26.630 |
Nữ trang 68 (16k) | 31.250 | 33.250 | ||||
Nữ trang 75 (18k) | 33.280 | 34.780 | 33.280 | 34.780 | 33.280 | 34.580 |
(Nguồn: doji.vn)
Giá vàng SJC
Loại | Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L | 47.750 | 48.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 47.750 | 48.570 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân | 45.600 | 46.700 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 45.200 | 46.300 | |
Vàng nữ trang 99% | 43.342 | 45.842 | |
Vàng nữ trang 68% | 29.937 | 31.637 | |
Vàng nữ trang 58,3% | |||
Vàng nữ trang 41,7% | 17.759 | 19.459 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 47.750 | 48.570 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 47.750 | 48.570 |
Nha Trang | Vàng SJC | 47.740 | 48.570 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | ||
Cà Mau | Vàng SJC | 47.750 | 48.570 |
Bình Phước | Vàng SJC | 47.730 | 48.570 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 47.750 | 48.550 |
Miền Tây | Vàng SJC | 47.750 | 48.550 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 47.750 | 48.570 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 47.770 | 48.600 |
(Nguồn sjc.com.vn)
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
Thương phẩm | Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
Vàng thị trường | Vàng 999.9 (24k) | 43.750 | |
Vàng HTBT | Vàng 999.9 (24k) | 44.250 | |
Vàng SJC | Vàng miếng 999.9 (24k) | 47.100 | 48.100 |
Vàng Rồng Thăng Long | Vàng miếng 999.9 (24k) | 45.100 | 46.100 |
Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k) | 45.100 | 46.100 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 45.100 | 46.100 | |
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k) | 44.350 | 45.650 | |
Vàng nguyên liệu BTMC | Vàng 750 (18k) | ||
Vàng 680 (16.8k) | |||
Vàng nguyên liệu thị trường | Vàng 750 (18k) | 29.340 | |
Vàng 700 (16.8k) | 27.300 | ||
Vàng 680 (16.3k) | 21.810 | ||
Vàng 585 (14k) | 22.620 | ||
Vàng 37.5 (9k) | 14.060 |
(Nguồn btmc.vn)
Giá Vàng Đá Quý Phú Quý
(Đơn vị: Nghìn/lượng)
Loại VÀNG | Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|---|
Giá bán buôn | Vàng SJC | 47.820 | 48.480 |
Tp Hồ Chí Minh | Vàng miếng SJC 1L | 47.800 | 48.500 |
Vàng 24K (999.9) | 46.100 | 47.100 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ) | 46.100 | 47.100 | |
Hà Nội | Vàng miếng SJC 1L | 47.800 | 48.500 |
Vàng 24K (999.9) | 46.100 | 47.100 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ) | 46.100 | 47.100 |
(Nguồn phuquy.com.vn)
Giá vàng Ngọc Thẩm
Đơn vị: Nghìn/chỉ
Mã loại vàng | loại vàng | Mua vào ( VNĐ) | Bán ra(VNĐ) |
---|---|---|---|
NT24K | NỮ TRANG 24K | 4.505.000 | 4.580.000 |
HBS | HBS | 4.505.000 | |
SJC | SJC | 4.770.000 | 4.800.000 |
SJCLe | SJC LẼ | 4.68.000 | 4.855.000 |
18K75% | 18K75% | 3.151.000 | 3.310.000 |
VT10K | VT10K | 3.151.000 | 3.310.000 |
VT14K | VT14K | 3.151.000 | 3.310.000 |
16K | 16K | 2.700.000 | 2.880.000 |
(Nguồn ngoctham.com.vn)
Giá Vàng Mi Hồng
Đơn vị: Nghìn/chỉ
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
SJC | 4.720.000 | 4.820.000 |
99,9% | 4.440.000 | 4.510.000 |
98,5% | 4.340.000 | 4.440.000 |
98,0% | 4.320.000 | 4.420.000 |
95,0% | 4.140.000 | 0 |
75,0% | 2.940.000 | 3.170.000 |
68,0% | 2.650.000 | 2.850.000 |
61,0% | 2.550.000 | 2.750.000 |
(Nguồn mihong.vn)
Giá Vàng Sinh Diễn
Đơn vị: Nghìn/ chỉ
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
Nhẫn tròn 99.9 | 4.350.000 | 4.600.000 |
Nhẫn vỉ SDJ | 4.360.000 | 4.610.000 |
Bạc | 40.000 | 60.000 |
Vàng Tây | 2.650.000 | 3.150.000 |
Vàng Ý PT | 3.250000 | 4.250.000 |
Công thức và cách tính giá vàng mua vào bán ra
Công thức tổng quát
Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
- 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
- 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
- Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng
Ví dụ tham khảo
- Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ
Giá vàng ở một số tiệm vàng khác tại Cần Thơ
Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý SJC Cần Thơ- Đ/c tiệm: 05, Đường Nguyễn Trãi, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- Phone: 0292 3810 898
- Website: sjccantho.vn
Tiệm vàng Kim Sang
- Đ/c tiệm: 190 Ba Tháng Hai, Hưng Lợi, Ninh Kiều
- Phone: 0292 3833 743
- Facebook: https://www.facebook.com/Kimsangthanhphuoc/
Tiệm vàng Kim Ngọc 2
- Đ/c tiệm: 24/1 Ngô Quyền, Lê Bình, Cái Răng
- Phone: 0833 249 999
Tiệm vàng Kim Tín 2
- Đ/c tiệm: 55 Đường Nguyễn Văn Cừ, An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ
- Phone: 0292 3896 730
- Facebook: https://www.facebook.com/trangsuccantho.vn/
Tiệm vàng bạc Kim Hoàng
- Đ/c tiệm: 17 Võ Văn Tần, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- Phone: 0292 3824 423
- Facebook: https://www.facebook.com/tiemvangkimhoangcantho/
Tiệm vàng Kim Tín Huỳnh Nghiêm
- Đ/c tiệm: 14 Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
- Phone: 0292 3730 984
- Facebook: https://www.facebook.com/ThoiTrangVangKimTinHuynhNghiem/
Cửa hàng vàng bạc Minh Vũ
- Đ/c tiệm: 179 30 tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
- phone: 0292 3751 273
- Facebook: https://www.facebook.com/TiemVangMinhVu/
Cửa hàng Vàng Thảo Lực
- Đ/c tiệm: 40 Nguyễn Đức Cảnh, An Hội, Ninh Kiều, Cần Thơ
- Phone: 0292 3766 688
- Facebook: https://www.facebook.com/thaolucjewelry/
- Đ/c tiệm: 146 Đường Nguyễn An Ninh, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- Phone: 0292 3823 978
- Đ/c tiệm: 79 Nguyễn Chí Thanh, Trà Nóc, Bình Thủy, Cần Thơ
- Phone: 0292 3841 844
- Đ/c tiệm: 105 Hồ Tùng Mậu, An Hội, Ninh Kiều, Cần Thơ
- phone: 0292 3761 769
Dự đoán giá vàng Kim Hoàng Cần Thơ thời gian tới
Giá vàng thời gian gần đây là đỉnh điểm của 8 năm qua, khi giá vàng tăng liên tục từu cuối năm 2019 đến nay giá vàng cán mốc cao hơn năm ngoái rất nhiều. Nguyên nhân giá vàng tăng gần đây có lẽ đến từ đại dịch Covid -19. Bệnh dịch lúc đầu chỉ ảnh hưởng đến Trung Quốc nhưng đến nay lây lan ra nhiều quốc giá khắp châu Á, châu Âu, bệnh dịch này ảnh hưởng nghiêm trọng đến nền kinh tế thế giới, kinh tế các nước, đặc biệt là các nước đứng đầu và Mỹ là chịu thiệt hại về người lớn nhất.Cách mua vàng tích trữ hiệu quả
Với mua vàng tích trữ thì bạn phải tránh xa việc ” mua vàng lướt sóng” nhiều người mua vàng theo kiểu giá xuống thì mua giá lên thì bán và không quan tâm thời gian dự trữ là như thế nào. Như vậy tuy có điểm lợi nhưng rất ảnh hưởng đến thị trường, ai cũng vậy sớm muộn gì lạm phát cũng xảy ra. Vậy nên dưới đây là những chia sẻ cách mua vàng sao cho hiệu quả.- Mua vàng tích trữ nên chọn mua vàng miếng 9999, có giấy tờ đảm bảo mọi thứ. Nên mua tại các điểm giao dịch, tiệm vàng lớn để giúp cho việc bán lại tiện lợi hơn.
- Chọn thời điểm mua đó là giá vàng ổn định và thấp. Đã mua vàng tích trữ bạn phải hiểu quy luật đó là vừa giữ tiền vừa kiếm lời còn nếu bạn có nhu cầu mua vàng chỉ để tìm nguồn lợi trong thời gian ngắn thì đó chỉ là cách đầu tư nguy hiểm.
- Thời điểm giá vàng cao và không ổn định thì tốt nhất bạn không nên mua vào
- Luôn cập nhật tin tức hàng ngày về giá vàng thế giới và trong nước, tình hình kinh tế – chính trị trên thế giới để có thể đưa ra những dự đoán chính xác nhất.
- Bán vàng cũng rất quan trọng, đó là bạn phải nắm rõ quy tắc trước khi lời thì phải huề vốn. Việc bạn bán vàng sau 3 năm mua nếu huề vốn đá cũng gọi là bảo toàn giá trị đồng tiền.