Xem ngay thông tin giá vàng 24k tại Vũng Tàu hôm nay. Cập nhật nhanh chóng, chính xác giá vàng 9999 , 24k, 18k, 16k…đầy đủ ngay dưới đây. Bảng giá vàng mới nhất tại Vangbac24h.vn
Giá vàng 24k tại Vũng Tàu hôm nay
Giá vàng tại các tỉnh luôn biến động tỷ lệ thuận với việc tăng hay giảm của giá vàng trong nước cũng như giá vàng thế giới. Trong thời gian 2 tuần trờ lại đây thì giá vàng trong nước trong xu hướng tăng. Kéo theo giá vàng các tỉnh tăng theo
Giá vàng 24k tại Vũng Tàu hôm nay tăng với mức giá như sau: mua vào với giá 5,280,000 giá bán ra là 5,350,000 vnđ. Với mức giá này so với hôm qua thì tăng 25k 1 chỉ.
Bảng giá vàng tại Vũng Tàu hôm nay
Giá Vàng SJC | ||||
Loại vàng | Mua | Bán | ||
SJC 1L, 10L | 66,600,000 | 67,600,000 | ||
SJC 5c | 66,600,000 | 67,620,000 | ||
SJC 2c, 1C, 5 phân | 66,600,000 | 67,630,000 | ||
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,600,000 | 54,600,000 | ||
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 53,600,000 | 54,700,000 | ||
Nữ Trang 99.99% | 53,400,000 | 54,200,000 | ||
Nữ Trang 99% | 52,363,000 | 53,663,000 | ||
Nữ Trang 68% | 35,010,000 | 37,010,000 | ||
Nữ Trang 41.7% | 20,754,000 | 22,754,000 |
Giá Vàng PNJ | ||||
TPHCM | PNJ | 53,700 ,000 | 54,800 ,000 | |
SJC | 66,600 ,000 | 67,600 ,000 | ||
Hà Nội | PNJ | 53,700 ,000 | 54,800 ,000 | |
SJC | 66,600 ,000 | 67,600 ,000 | ||
Đà Nẵng | PNJ | 53,700 ,000 | 54,800 ,000 | |
SJC | 66,600 ,000 | 67,600 ,000 | ||
Miền Tây | PNJ | 53,700 ,000 | 54,800 ,000 | |
SJC | 66,600 ,000 | 67,600 ,000 | ||
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 53,700 ,000 | 54,700 ,000 | |
Nữ trang 24K | 53,200 ,000 | 54,000 ,000 | ||
Nữ trang 18K | 39,250 ,000 | 40,650 ,000 | ||
Nữ trang 14K | 30,340 ,000 | 31,740 ,000 | ||
Nữ trang 10K | 21,210 ,000 | 22,610 ,000 |
Giá Vàng DOJI | ||||
Hà Nội | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 66,500,000 | 67,500,000 | |
Nguyên liêu 9999 (99.9) | 52,850,000 | 53,350,000 | ||
Nguyên liêu 999 (99) | 52,800,000 | 53,300,000 | ||
Hồ Chí Minh | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 66,500,000 | 67,500,000 | |
Đà Nẵng | AVPL/SJC (nghìn/lượng) | 66,500,000 | 67,500,000 | |
AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) | 66,500,000 | 67,400,000 |
Giá Vàng Phú Quý | ||||
Vàng miếng SJC | 6,660,000 | 6,760,000 | ||
Vàng miếng SJC nhỏ | 6,610,000 | 6,750,000 | ||
Vàng trang sức 99 | 5,251,950 | 5,360,850 |
Giá Vàng Bảo Tín Minh Châu | ||||
Vàng Rồng Thăng Long | AVPL/SJC HN(nghìn/lượng) 66,500 | 67,500 | ||
AVPL/SJC HCM(nghìn/lượng) 66,500 | 67,500 | |||
AVPL/SJC ĐN(nghìn/lượng) 66,500 | 67,500 | |||
Nguyên liêu 9999 - HN(99.9) 52,850 | 53,350 | |||
Vàng BTMC | Nguyên liêu 999 - HN(99) 52,800 | 53,300 | ||
Vàng HTBT | AVPL/SJC Cần Thơ(nghìn/chỉ) 66,500 | 67,400 |
Cập nhật lúc:00:24 14/11/2022
Giá vàng 24k hôm nay so hôm qua
Tại các phiên giao dịch cho thấy giá vàng hôm nay vẫn trên đà tăng so với hôm qua. giá vàng 24k hôm qua với giá mua vào là 5,255,000 giá bán ra là 5,335,000. Và giá vàng ngày hôm nay tăng 25k so với hôm qua với giá mua vào là 5,280,000 giá bán ra là 5,350,000 vnđ.
Theo các chuyên gia cho rằng giá vàng sẽ tiếp tục tăng trong những ngày tới. Nhưng cũng có ý kiến trái chiều giá vàng sẽ giảm trợ lại trong ngày mai, sẽ giảm và nhanh trở lại giá bình ổn.
Những loại vàng hiện nay
Trên thị trường vàng bạc hiện nay thì có rất nhiều loại vàng khác nhau như vàng 9k, vàng 10k, vàng 18k, vàng 24k…Tùy vào hàm lượng vàng có trong từng loại nên được chia ra như vậy. Sau đây sẽ hướng dẫn cách tính tuổi vàng cho mọi người tham khảo. Ta lấy K chia cho 24 thì sẽ ra tuổi vàng
Ví dụ vàng 18k: 18 : 24 = 0,75 thì vàng 18k có số tuổi là 7 tuổi rưỡi
Tương tự vàng 10k: 10 : 24 = 0,42 thì vàng 10k có số tuổi là 4 tuổi 2
Ngoài các loại vàng nêu trên thì còn có những loại vàng tây, vàng tây được làm từ hợp kim của vàng và có pha lẫn tạp chất kim loại màu khác.
Cảm ơn mọi người đã ghé thăm website của chúng tôi, hy vọng thông tin giá vàng 24k tại Vũng Tàu hôm nay trên đây giúp mọi người có thêm những kiến thức về giá vàng, thị trường vàng cũng như đưa ra được cách đầu tư chính xác nhất cho bản thân.
Xem thêm: