CẬP NHẬT GIÁ VÀNG KIM TÍN BẠC LIÊU MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2023. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14K,10k, …. trên toàn quốc.
Tập đoàn vàng bạc đá quý Kim Tín
Tập đoàn vàng bạc đá quý Kim Tín là một trong những tập đoàn lớn hiện nay ở Việt Nam, hoạt động chuyên trong lĩnh vực chế tác và kinh doanh vàng bạc trang sức đá quý. Sau hơn 40 năm đi vào hoạt động Kim Tín đã dành được vị thế của mình trên thị trường trong nước đồng thời được các nước trong khu vực đánh giá cao về sản phẩm. Kim Tín hiện đang kinh doanh các mặt sản phẩm trang sức cao cấp được làm từ chất liệu vàng 24K, 18K, Vàng trắng, Vàng màu, các loại đá Kim cương, Ruby, Saphia và nhiều loại đá quý khác. Tạo nên thương hiệu trang sức của riêng mình. Thông tin liên hệ:
-
- Địa chỉ: Số 106 Hàng Trống, Hà Nội + Số 3 Kim Đồng Thành phố Cao Bằng + Số 56 Cột Cờ, Tp Thái Nguyên
- Điện thoại: 1800 8038
- Website: kimtin.vn
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay cả nước 2023
Giá Vàng PNJ
Đơn vị: Nghìn/ lượng
Khu vực | Loại | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
TP.HCM | 9999 | 48.050 | 48.600 |
PNJ | 48.400 | 49.100 | |
SJC | 48.630 | 48.880 | |
Hà Nội | PNJ | 48.400 | 49.100 |
SJC | 48.630 | 48.880 | |
Đà Nẵng | PNJ | 48.400 | 49.100 |
SJC | 48.630 | 48.880 | |
Cần Thơ | PNJ | 48.400 | 49.100 |
SJC | 48.630 | 48.880 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 48.400 | 49.100 |
Nữ trang 24K | 48.000 | 48.800 | |
Nữ trang 18K | 35.350 | 36.750 | |
Nữ trang 14K | 27.300 | 28.700 | |
Nữ trang 10K | 19.050 | 20.450 |
(Nguồn pnj.com.vn)
Giá vàng Doji
Đơn vị: Nghìn/lượng
Loại | Hà Nội | Đà Nẵng | Tp.Hồ Chí Minh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC Lẻ | 4865 | 4880 | 4863 | 4890 | 4865 | 4885 |
SJC Buôn | 4866 | 4879 | 4863 | 4890 | 4866 | 4884 |
Nguyên liệu 99.99 | 4840 | 4860 | 4838 | 4861 | 4838 | 4860 |
Nguyên liệu 99.9 | 4835 | 4855 | 4833 | 4856 | 4833 | 4855 |
Lộc Phát Tài | 4865 | 4880 | 4863 | 4890 | 4865 | 4885 |
Kim Thần Tài | 4865 | 4880 | 4863 | 4890 | 4865 | 4885 |
Hưng Thịnh Vượng | 4840 | 4900 | ||||
Nữ trang 99.99 | 4800 | 4890 | 4800 | 4890 | 4799 | 4889 |
Nữ trang 99.9 | 4790 | 4880 | 4790 | 4880 | 4789 | 4879 |
Nữ trang 99 | 4720 | 4845 | 4720 | 4845 | 4719 | 4844 |
Nữ trang 41.7 (10k) | 1426 | 1576 | 1426 | 1576 | ||
Nữ trang 58.3 (14k) | 2673 | 2873 | 2673 | 2873 | 2737 | 2867 |
Nữ trang 68 (16k) | 3284 | 3484 | ||||
Nữ trang 75 (18k) | 3538 | 3688 | 3538 | 3688 | 3552 | 3682 |
(Nguồn: doji.vn)
Giá vàng SJC
Loại | Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L | 48.550 | 48.00 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 48,550,000 | 48,920,000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân | 48,550,000 | 48,930,000 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 47,900,000 | 48,650,000 | |
Vàng nữ trang 99% | 46,868,000 | 48,168,000 | |
Vàng nữ trang 68% | 31,435,000 | 33,235,000 | |
Vàng nữ trang 58,3% | |||
Vàng nữ trang 41,7% | 18,639,000 | 20,439,000 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.892.000 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.892.000 |
Nha Trang | Vàng SJC | 4.854.000 | 4.892.000 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | ||
Cà Mau | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.892.000 |
Bình Phước | Vàng SJC | 4.853.000 | 4.893.000 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.890.000 |
Miền Tây | Vàng SJC | 4.853.000 | 4.892.000 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 4.855.000 | 4.890.000 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 4.856.000 | 4.894.000 |
(Nguồn sjc.com.vn)
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
Thương phẩm | Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
Vàng thị trường | Vàng 999.9 (24k) | 47.350 | |
Vàng HTBT | Vàng 999.9 (24k) | 47.850 | |
Vàng SJC | Vàng miếng 999.9 (24k) | 48.660 | 48.840 |
Vàng Rồng Thăng Long | Vàng miếng 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 |
Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 48.380 | 48.930 | |
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k) | 47.950 | 48.850 | |
Vàng nguyên liệu BTMC | Vàng 750 (18k) | Liên hệ | Liên hệ |
Vàng 700 | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng 680 | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng 585 | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng 375 | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng nguyên liệu thị trường | Vàng 750 (18k) | Liên hệ | Liên hệ |
Vàng 700 (16.8k) | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng 680 (16.3k) | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng 585 (14k) | Liên hệ | Liên hệ | |
Vàng 37.5 (9k) | Liên hệ | Liên hệ |
(Nguồn btmc.vn)
Giá vàng Phú Quý
Đơn vị:
Loại | Tên gọi | Mua vào | Bán ra |
SJC | Vàng miếng SJC | 4,865,000 | 4,885,000 |
SJN | Vàng miếng SJC nhỏ | 4,845,000 | 4,885,000 |
NPQ | Nhẫn tròn trơn 999.9 | 4,835,000 | 4,885,000 |
TTPQ | Thần tài Phú Quý 9999 | 4,805,000 | 4,875,000 |
24K | Vàng 9999 | 4,805,000 | 4,875,000 |
999 | Vàng 999 | 4,795,000 | 4,865,000 |
099 | Vàn trang sức 99 | 4,755,000 | 4,820,000 |
V9999 | Vàng thị trường 9999 | 4,775,000 | 4,875,000 |
V999 | Vàng thị trường 999 | 4,765,000 | 4,865,000 |
V99 | Vàng thị trường 99 | 4,727,000 | 4,827,000 |
Giá vàng Kim Tín
Thương phẩm | Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
VÀNG KIM TÍN | 999.9(24K) | 4762 | 4898 |
VÀNG SJC | 999.9(24K) | 4860 | 4895 |
Thế giới | 999.9(24K) | 4775 | 4795 |
Trang sức vàng màu | |||
58.5(14K) | 278 | 2168 | |
58.5(14K) | 357 | 2720 | |
Trang sức vàng trắng | |||
58.5 (14K) | 278 | 2178 | |
75(18K) | 357 | 2730 | |
Trang sức Công nghệ đúc Italy |
75(18K) | 2790 | |
Trang sức Công nghệ đúc Korea |
75 (18K) | 2800 |
Công thức và cách tính giá vàng mua vào bán ra
Công thức tổng quát
Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
- 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
- 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
- Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng
Ví dụ tham khảo
- Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ
Giá vàng ở một số tiệm vàng khác tại Bạc Liêu
Tiệm vàng Tám Tỷ
- 📬Đ/c: 29 Phan Ngọc Hiển, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT: 0291 3821 278
Tiệm vàng Nga Trân
- 📬 Đ/c: 49 Phan Ngọc Hiển, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT: 0291 3824 749
Tiệm vàng Phước Sanh
- 📬 Đ/c: 33 Hà Huy Tập, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT: 0291 3822 369
Tiệm vàng Kim Hưng
- 📬 Đ/c: V65 Hoàng Văn Thụ, Phường 3, Tp. Bạc Liêu, Bạc Liêu
☎️ SĐT: 0291 3822 692
Tiệm vàng Trang Ngọc
- 📬 Đ/c: 25 Hà Huy Tập, Phường 3, Tp. Bạc Liêu, Bạc Liêu
☎️ SĐT: 0291 3822 672
Tiệm Vàng Trang Ngọc 2
- 📬 Đ/c: 111 Hai Bà Trưng, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT: 0291 3829 666
Tiệm Vàng Kim Hòa
- 📬 Đ/c: 123 Phan Ngọc Hiển, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT: 0291 3823 301
Tiệm Vàng Hồng Thành
- 📬 Đ/c: 21 Hà Huy Tập, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT: 0291 3822 619
Tiệm Vàng Kim Dung
- 📬 Đ/c: 186 Hoàng Văn Thụ, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT:
Tiệm Vàng Kim Hưng 2
- 📬 Đ/c: 37 Võ Thị Sáu, Phường 7, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT:0291 3823 304
Tiệm vàng Kim Tín
- 📬 Đ/c: 168, Đường Hoàng Văn Thụ, Phường 3, Phường 3, Bạc Liêu
- ☎️ SĐT: 0291 3820 411
Tiệm Vàng Đạt Ngọc
- 📬 Đ/c: 24 Lê Văn Duyệt, Phường 3, Bạc Liêu
☎️ SĐT:0291 3822 376
Tiệm vàng Vĩnh Nguyên
- 📬 Đ/c: 14 Lê Văn Duyệt, Phường 3, Tp. Bạc Liêu, Bạc Liêu
☎️ SĐT: 0291 3822 545
Tiệm vàng Kim Ngọc
- Đ/c: 43, Hoàng Văn Thụ, Thành Phố Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu
☎️ SĐT: 091 391 96 26
Dự đoán giá vàng Kim Tín Bạc Liêu hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay vượt ngưỡng 49 triệu đồng/lượng trong khi giá vàng trong nước có sự sụt giảm nhưng không đáng kể. Như vậy có thể thấy giá vàng đang ở ngưỡng cao nên nếu mua vàng vào thời điểm này mọi người nên thận trọng. Thế giới với những biến động không ngừng đặc biệt là những căng thẳng ở Mỹ, Trung Quốc trong tình hình dịch bệnh covid 19 vẫn chưa được không chế, có sự bùng phát trở lại. Thời điểm kinh tế xảy ra nhiều vấn đề, sự suy thoái dẫn đến giá vàng tăng cao từ đầu năm đến nay. Theo như các dự đoán trước đó thì giá vàng có thể lên đến 56 triệu đồng/ lượng.
Giá vàng Kim Tín phụ thuộc vào giá vàng thế giới và trong nước, mọi người có thể tra cứu giá vàng ngay trên website của đơn vị này hoặc có thể đến trực tiếp của hàng để xem giá niêm yết. Trước khi mua vàng hay bán vàng nên cân nhắc kỹ, tuy nhiên việc mua vàng vào thời điểm này là quyết định hết sức nguy hiểm, tồn tại rủi ro cao.
Có nên mua vàng tích trữ vào thời điểm này
Bạn phải hiểu tích trữ ở đây có nghĩa là dự trữ, để lâu dài nhưng nhiêu người lại mua vàng theo kiểu lướt sóng đi theo sóng của thị trường vào lên xuống là khi vàng ở giá thấp mua vào và khi vàng giá cao bán ra mà không kể thời gian mua vào bán ra là bao lâu. Có khi chỉ trong vài ngày hoặc 1 tuần như vậy theo nhiều chuyên gia thì tình trạng đó hiện nay xảy ra rất nhiều khi mọi người đổ xô đi mua vàng mà không cân nhắc dẫn đến lệch thị trường.
Tuy nhiên đây là thời điểm nhạy cảm giá vàng lên xuống không thể đoán được nên mọi người cần lưu ý, đôi khi mua vàng xong lỗ ngay thời điếm đó. Còn nếu bạn muốn mua vàn dự trữ lâu dài thì đây không phải là thời gian thích hợp bởi giá vàng hiện nay ở mức cao, khi ở mức cao thì tương lai tỷ lệ giảm xuống là rất lớn. Vậy nên nếu muốn mua vàng mọi người nên nhắm vào thời điểm giá vàng xuống và giữ ở mức ổn định trong thời gian gian dài.
Lưu ý là khi mua nên chọn mua vàng miếng , vàng Ta không chọn mua vàng trang sức hay vàng Tây để dự trữ vì chỉ có vàng Ta, vàng miếng mới có thể dự trữ lâu dài đồng thời giá bán ra cũng ít chênh lệch hơn các loại vàng khác.
VangBac24h thường xuyên cập nhật giá vàng, tỷ giá vàng trong nước lẫn thế giới. Các thông tin giá vàng tại Kim Tín là mới nhất, tuy nhiên thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Xem thêm: