CẬP NHẬT GIÁ VÀNG NGỌC THẪM CẦN THƠ MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2023. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14K,10k, …. trên toàn quốc.
Công Ty vàng bạc Ngọc Thẫm
Công ty TNHH vàng bạc đá quý Ngọc Thẫm với 25 năm hình thành và phát triển đến nay đã có mặt trên nhiều tỉnh thành ở miền Nam. Đây được xem là thương hiệu trang sức vàng, nơi mua vàng uy tín, chất lượng tốt hiện nay của thị trường. Chuyên kinh doanh vàng miếng SJC, vàng trang sức chất lượng cao.
- Địa chỉ: 25/2 Nguyễn Huỳnh Đức, phường 8, tp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
- Chi nhánh: Hiện có 11 chi nhánh trong đó 3 chi nhánh ở Cần Thơ
- SĐT: ( 073) 387 2838
Địa chỉ 3 chi nhánh ở Cần Thơ:
- Đ/c 2: 33 Ngô Quyền, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- Đ/c 3:
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay cả nước 2023
Giá Vàng PNJ
Đơn vị: Nghìn/ lượng
Khu vực | Loại | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 45.100 | |
PNJ | 44.900 | 46.100 | |
SJC | 46.900 | 48.200 | |
Hà Nội | PNJ | 44.900 | 46.100 |
SJC | 46.900 | 48.200 | |
Đà Nẵng | PNJ | 44.900 | 46.100 |
SJC | 46.900 | 48.200 | |
Cần Thơ | PNJ | 44.900 | 46.100 |
SJC | 46.900 | 48.200 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 44.900 | 46.100 |
Nữ trang 24K | 44.700 | 45.500 | |
Nữ trang 18K | 32.880 | 34.280 | |
Nữ trang 14K | 25.370 | 26.770 | |
Nữ trang 10K | 17.680 | 19.080 |
(Nguồn pnj.com.vn)
Giá vàng Doji
Đơn vị: Nghìn/lượng
Loại | Hà Nội | Đà Nẵng | Tp.Hồ Chí Minh | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC Lẻ | 47.400 | 48.100 | 46.900 | 47.900 | 47.400 | 48.100 |
SJC Buôn | 46.500 | 47.500 | 46.900 | 47.900 | 47.400 | 48.100 |
Nguyên liệu 99.99 | 44.300 | 44.800 | 44.350 | 45.320 | 44.300 | 44.800 |
Nguyên liệu 99.9 | 44.200 | 44.700 | 44.300 | 45.220 | 44.200 | 45.700 |
Lộc Phát Tài | 47.400 | 48.100 | 46.900 | 47.900 | 47.400 | 48.100 |
Kim Thần Tài | 47.400 | 48.100 | 46.900 | 47.900 | 47.400 | 48.100 |
Hưng Thịnh Vượng | 44.350 | 45.400 | ||||
Nữ trang 99.99 | 43.900 | 45.200 | 43.900 | 45.200 | 43.900 | 45.200 |
Nữ trang 99.9 | 44.200 | 44.700 | 43.800 | 45.100 | 43.450 | 45.100 |
Nữ trang 99 | 43.800 | 45.100 | 43.100 | 44.750 | 43.100 | 44.750 |
Nữ trang 41.7 (10k) | 14.260 | 15.760 | 14.260 | 15.760 | ||
Nữ trang 58.3 (14k) | 24.570 | 26.570 | 24.570 | 26.570 | 25.220 | 26.520 |
Nữ trang 68 (16k) | 30.520 | 32.520 | ||||
Nữ trang 75 (18k) | 32.600 | 34.100 | 32.600 | 34.100 | 32.750 | 34.050 |
(Nguồn: doji.vn)
Giá vàng SJC
Loại | Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L | 47.100 | 48.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 45.000 | 46.000 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân | 45.000 | 46.100 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 44.700 | 45.800 | |
Vàng nữ trang 99% | 43.847 | 45.347 | |
Vàng nữ trang 75% | 32.503 | 34.503 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 24.854 | 26.854 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 17.251 | 19.251 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 47.100 | 48.120 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 47.100 | 48.120 |
Nha Trang | Vàng SJC | 47.090 | 48.120 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | ||
Cà Mau | Vàng SJC | 47.100 | 48.120 |
Bình Phước | Vàng SJC | 47.080 | 48.120 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 47.100 | 48.100 |
Miền Tây | Vàng SJC | 47.100 | 48.100 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 47.100 | 48.120 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 47.100 | 48.150 |
(Nguồn sjc.com.vn)
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
Thương phẩm | Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|---|
Vàng thị trường | Vàng 999.9 (24k) | 43.750 | |
Vàng HTBT | Vàng 999.9 (24k) | 44.250 | |
Vàng SJC | Vàng miếng 999.9 (24k) | 47.100 | 48.100 |
Vàng Rồng Thăng Long | Vàng miếng 999.9 (24k) | 45.100 | 46.100 |
Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k) | 45.100 | 46.100 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 45.100 | 46.100 | |
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k) | 44.350 | 45.650 | |
Vàng nguyên liệu BTMC | Vàng 750 (18k) | ||
Vàng 680 (16.8k) | |||
Vàng nguyên liệu thị trường | Vàng 750 (18k) | 29.340 | |
Vàng 700 (16.8k) | 27.300 | ||
Vàng 680 (16.3k) | 21.810 | ||
Vàng 585 (14k) | 22.620 | ||
Vàng 37.5 (9k) | 14.060 |
(Nguồn btmc.vn)
Giá Vàng Đá Quý Phú Quý
(Đơn vị: Nghìn/lượng)
Loại VÀNG | Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|---|
Giá bán buôn | Vàng SJC | 47.220 | 47.980 |
Tp Hồ Chí Minh | Vàng miếng SJC 1L | 47.200 | 48.000 |
Vàng 24K (999.9) | 44.800 | 46.000 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ) | 45.000 | 46.000 | |
Hà Nội | Vàng miếng SJC 1L | 47.200 | 48.000 |
Vàng 24K (999.9) | 44.800 | 46.000 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ) | 45.000 | 46.000 |
(Nguồn phuquy.com.vn)
Giá vàng Ngọc Thẩm
Đơn vị: Nghìn/chỉ
Mã loại vàng | loại vàng | Mua vào ( VNĐ) | Bán ra(VNĐ) |
---|---|---|---|
NT24K | NỮ TRANG 24K | 4.470.000 | 4.550.000 |
HBS | HBS | 4.470.000 | |
SJC | SJC | 4.705.000 | 4.800.000 |
SJCLe | SJC LẼ | 4.68.000 | 4.800.000 |
18K75% | 18K75% | 3.150.000 | 3.330.000 |
VT10K | VT10K | 3.150.000 | 3.330.000 |
VT14K | VT14K | 3.028.000 | 3.208.000 |
16K | 16K | 2.569.000 | 2.749.000 |
(Nguồn ngoctham.com.vn)
Giá Vàng Mi Hồng
Đơn vị: Nghìn/chỉ
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
SJC | 4.720.000 | 4.820.000 |
99,9% | 4.440.000 | 4.510.000 |
98,5% | 4.340.000 | 4.440.000 |
98,0% | 4.320.000 | 4.420.000 |
95,0% | 4.140.000 | 0 |
75,0% | 2.940.000 | 3.170.000 |
68,0% | 2.650.000 | 2.850.000 |
61,0% | 2.550.000 | 2.750.000 |
(Nguồn mihong.vn)
Giá Vàng Sinh Diễn
Đơn vị: Nghìn/ chỉ
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
Nhẫn tròn 99.9 | 4.350.000 | 4.600.000 |
Nhẫn vỉ SDJ | 4.360.000 | 4.610.000 |
Bạc | 40.000 | 60.000 |
Vàng Tây | 2.650.000 | 3.150.000 |
Vàng Ý PT | 3.250000 | 4.250.000 |
Giá váng Kim Tín
(Đơn vị: Nghìn/chỉ)Lọai vàng | Mua vào | Bán ra |
Vàng Kim Tín 999.9 | 4.438.000 | 4.588.000 |
Vàng SJC | 4.710.000 | 4.830.000 |
Vàng Thế giới 999.9 | 4.512.000 | 4.524.000 |
Trang sức vàng màu 18k | 2.720.000 | |
Trang sức vàng màu 14k | 2.168.000 | |
Trang sức vàng trắng 18k | 2.730.000 | |
Trang sức vàng trắng 14k | 2.780.000 | |
Trang sức công nghệ đúc Italy vàng 18k | 2.790.000 | |
Trang sức công nghệ đúc Korea 18k | 2.800.000 | |
Platin 950 | 5.599.000 |
Công thức và cách tính giá vàng mua vào bán ra
Công thức tổng quát
Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
- 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
- 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
- Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng
Ví dụ tham khảo
- Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ
Giá vàng ở một số tiệm vàng khác tại Cần Thơ
Tiệm vàng Kim Sang
- Đ/c: 190 Ba Tháng Hai, Hưng Lợi, Ninh Kiều
- SĐT: 0292 3833 743
- Facebook: https://www.facebook.com/Kimsangthanhphuoc/
Tiệm vàng Kim Tín Huỳnh Nghiêm
- Đ/c: 14 Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3730 984
- Facebook: https://www.facebook.com/ThoiTrangVangKimTinHuynhNghiem/
Tiệm vàng Kim Ngọc 2
- Đ/c: 24/1 Ngô Quyền, Lê Bình, Cái Răng
- SĐT: 0833 249 999
Tiệm vàng Kim Tín 2
- Đ/c: 55 Đường Nguyễn Văn Cừ, An Hoà, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3896 730
- Facebook: https://www.facebook.com/trangsuccantho.vn/
Tiệm vàng bạc Kim Hoàng
- Đ/c: 17 Võ Văn Tần, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3824 423
- Facebook: https://www.facebook.com/tiemvangkimhoangcantho/
Cửa hàng vàng bạc Minh Vũ
- Đ/c: 179 30 tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3751 273
- Facebook: https://www.facebook.com/TiemVangMinhVu/
Cửa hàng Vàng Thảo Lực
- Đ/c: 40 Nguyễn Đức Cảnh, An Hội, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3766 688
- Facebook: https://www.facebook.com/thaolucjewelry/
Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý SJC Cần Thơ
- Đ/c: 05, Đường Nguyễn Trãi, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3810 898
- Website: sjccantho.vn
Tiệm vàng Hồng Hải Sơn
- Đ/c: 79 Nguyễn Chí Thanh, Trà Nóc, Bình Thủy, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3841 844
Tiệm vàng Đồng Nam
- Đ/c: 105 Hồ Tùng Mậu, An Hội, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3761 769
Tiệm vàng Lê Phát
- Đ/c: 146 Đường Nguyễn An Ninh, Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ
- SĐT: 0292 3823 978
Có nên mua vàng tại Ngọc Thẫm Cần Thơ
Câu trả lời cho mọi người là nên mua vàng tại Ngọc Thẫm, bởi vì:- Mức độ uy tín: Đây là thương hiệu vàng tồn tại đã hơn 25 năm, có hơn 11 chi nhánh cửa hàng khắp miền Nam. Với một hệ thống cửa hàng lớn như vậy có thể thấy rằn ở đây hoàn toàn uy tín.
- Chất lượng sản phẩm vàng: Sản phẩm vàng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến bậc nhất, nguyên liệu vàng nhập khẩu chất lượng sàng lọc kỹ càng, trang sức được làm ra bởi đội ngũ nghệ nhân lành nghề. Đặc biệt các mặt hàng trang sức vàng ở đây đa dạng, đẹp, mẫu mã độc đáo nắm bắt kịp các xu hướng trong nước và thế giới
- Giá thành: Giá cả ở đây được niêm yết trên sàn và cửa hàng nên khi mua mọi người có thể tham khảo giá thoải mái, giá thành theo sự biến đổi của thị trường
- Chất lượng phục vụ: Nhân viên tư vấn, giải thích rõ ràng và chuyên nghiệp, các dịch vụ hẫu mãi tốt.
Kinh nghiệm mua vàng 9999, 24k, 18k
Mua vàng không chỉ cần tiền, cần nhiều tiền mà phải biết dùng số tiền đó như thế nào để đem lại lợi nhuận tốt nhất cho mình sau mua. Vàng là sản phẩm đầu tư tích trữ tiền hiệu quả khi người mua hiểu rõ bản thân và tài chính của mình là như thế nào:
- Chọn mua vàng miếng thay vì trang sức, mua vàng Ta, vàng 9999, 24k thay vì vàng tây, 18k, 14k để đầu tư.
- Chọn địa chỉ mua vàng là nơi mua bán uy tín, có thương hiệu để tránh bị lừa đảo và cũng là nơi bán vàng sau này tốt nhất
- Chọn thời điểm mua thích hợp: Thời điểm mua vàng tốt nhất đó là khi giá vàng ở mức ổn định, không biến động. Xét vào thời điểm này thì không nên mua vàng đầu tư vì giá vàn lúc này thay đổi liên tục và đang ở mức rất cao so với mặt bằng chun nhiều năm trở lại đây.
- Cung cấp một lượng kiến thức về vàng, kinh tế: Học cách phân tích giá vàng trên các sàn quốc tế, không chỉ chăm vào giá vàng trong nước mà nên cập nhật giá vàng thế giới thường xuyên đồng thời tìm hiểu thông tin về kinh tế, chính trị thế giới đế có thể đưa ra những dự đoán giá vàng chính xác nhất cho bản thân.
- Khi đầu tư mua vàng không nên dùng 100% vốn đang có mà nên chia vào 80% và 20% còn lại để gửi tiết kiệm ngân hàng, nhằm có thể giải quyết các nhu cầu khi cần tiền gấp, bởi đầu tư vàng không thể bán lúc nào cũng được mà bán phai là lúc giá vàng bằng thời điểm ban đầu mua hoặc cao hơn, nếu thấp hơn là bạn sẽ bị lỗ.
- Giá vàng kim tín bạc liêu hôm nay
- Giá Vàng miền bắc hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
- giá vàng sjc đà nẵng hôm nay