Friday, 29 Mar 2024
Vàng

Giá vàng tây 10k, 14k, 16k, 18k, 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

CẬP NHẬT GIÁ VÀNG TÂY 10K, 14K, 16K, 18K, 24K MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2023. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, 9999, 24k, 18k, 14K,10k,  …. trên toàn quốc.

Bảng giá vàng mới nhất hôm nay cả nước 2023

Giá Vàng PNJ

Đơn vị: Nghìn/ lượng 

 
Khu vực Loại Mua vào Bán ra
TP.HCM Bóng đổi 9999   46.300
PNJ 46.100 47.200
SJC 47.700 48.500
Hà Nội PNJ 46.100 47.200
SJC 47.700 48.500
Đà Nẵng PNJ 46.100 47.200
SJC 47.200 48.050
Cần Thơ PNJ 45.250 46.450
SJC 47.700 48.500
Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 46.100 47.200
Nữ trang 24K 45.800 46.600
Nữ trang 18K 33.700 35.100
Nữ trang 14K 26.010 27.410
Nữ trang 10K 18.140 19.540

(Nguồn pnj.com.vn)

Giá vàng Doji

Đơn vị: Nghìn/lượng

Loại Hà Nội Đà Nẵng Tp.Hồ Chí Minh
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC Lẻ 48.150 48.550 48.000 48.600 48.100 48.550
SJC Buôn 48.160 48.540 48.000 48.600 48.100 48.550
Nguyên liệu 99.99 45.900 46.250 45.920 46.270 45.950 46.250
Nguyên liệu 99.9 45.800 46.150 45.820 46.170 45.850 46.250
Lộc Phát Tài 48.150 48.550 48.000 48.600 48.100 48.550
Kim Thần Tài 48.150 48.550 48.000 48.600 48.100 48.550
Hưng Thịnh Vượng 46.000 46.850        
Nữ trang 99.99 45.550 46.650 45.550 46.650 45.550 46.650
Nữ trang 99.9 45.450 46.550 45.450 46.550 44.900 46.500
Nữ trang 99 44.750 46.200 44.750 46.200 44.550 46.200
Nữ trang 41.7 (10k) 14.260 15.760 14.260 15.760    
Nữ trang 58.3 (14k) 25.410 27.410 25.410 27.410 26.060 27.360
Nữ trang 68 (16k) 31.440 33.440        
Nữ trang 75 (18k) 33.690 35.190 33.690 35.190 33.840 35.140

(Nguồn: doji.vn)

Giá vàng SJC

  Loại Mua vào Bán ra
Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L 47.950 48.600
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c 46.300 47.150
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân 46.300 47.250
Vàng nữ trang 99,99% 45.850 46.850
Vàng nữ trang 99% 44.886 46.386
Vàng nữ trang 68% 30.311 32.011
Vàng nữ trang 58,3%    
Vàng nữ trang 41,7% 17.988 19.688
Hà Nội Vàng SJC 47.950 48.620
Đà Nẵng Vàng SJC 47.950 48.620
Nha Trang Vàng SJC 47.940 48.620
Buôn Ma Thuột Vàng SJC    
Cà Mau Vàng SJC 47.950 48.620
Bình Phước Vàng SJC 47.930 48.620
Biên Hòa Vàng SJC 47.950 48.600
Miền Tây Vàng SJC 47.950 48.600
Long Xuyên Vàng SJC 47.950 48.620
Đà Lạt Vàng SJC 47.970 48.650

(Nguồn sjc.com.vn)

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC

Thương phẩm Loại vàng Mua vào Bán ra
Vàng thị trường Vàng 999.9 (24k) 45.000  
Vàng HTBT Vàng 999.9 (24k) 45.500  
Vàng SJC Vàng miếng 999.9 (24k) 48.180 48.550
Vàng Rồng Thăng Long Vàng miếng 999.9 (24k) 46.180 46.930
Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k) 46.180 46.930
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) 46.180 46.930
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k) 45.600 46.700
Vàng nguyên liệu BTMC Vàng 750 (18k)    
Vàng 680 (16.8k)    
     
     
     
Vàng nguyên liệu thị trường Vàng 750 (18k) 29.340  
Vàng 700 (16.8k) 27.300  
Vàng 680 (16.3k) 21.810  
Vàng 585 (14k) 22.620  
Vàng 37.5 (9k) 14.060  

(Nguồn btmc.vn)

Giá Vàng Đá Quý Phú Quý

(Đơn vị: Nghìn/lượng)

  Loại VÀNG Mua vào Bán ra
Giá bán buôn Vàng SJC 48.190 48.640
Tp Hồ Chí Minh Vàng miếng SJC 1L 48.170 48.650
Vàng 24K (999.9) 45.600 46.800
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ) 45.900 46.900
Hà Nội Vàng miếng SJC 1L 48.170 48.650
Vàng 24K (999.9) 45.600 46.800
Nhẫn tròn trơn 999.9 (NPQ) 45.900 46.900

(Nguồn phuquy.com.vn)

Giá vàng Ngọc Thẩm

Đơn vị: Nghìn/chỉ

Mã loại vàng loại vàng Mua vào ( VNĐ) Bán ra(VNĐ)
NT24K NỮ TRANG 24K 4.580.000 4.640.000
HBS HBS 4.580.000  
SJC SJC 4.800.000 4.860.000
SJCLe SJC LẼ 4.725.000 4.845.000
18K75% 18K75% 3.170.000 3.350.000
VT10K VT10K 3.170.000 3.350.000
VT14K VT14K 3.170.000 3.350.000
16K 16K 2.236.000 2.816.000

(Nguồn ngoctham.com.vn)

Giá Vàng Mi Hồng

Đơn vị: Nghìn/lượng

Loại vàng Mua vào Bán ra
SJC 48.100 48.550
99,9% 46.100 46.600
98,5% 45.100 46.100
98,0% 44.900 45.900
95,0% 43.500 0
75,0% 30.300 32.600
68,0% 27.400 29.400
61,0% 26.400 28.400

(Nguồn mihong.vn)

Vàng tây 10k, 14k, 16k, 18k, 24k là gì 

Vàn tây là cách gọi chung cho các loại vàng có pha trộn thêm các kim loại khác, trong sản phẩm vàng không chỉ có vàng nguyên chất mà còn có thêm Niken, bạc, đồng, Pladi…và dựa vào tỷ lệ vàng nguyên chất có trong sản phẩm vàng mà có nhiều loại vàng Tây khác nhau.

Công thức tính tỷ lệ vàng nguyên chất:  Lấy số K/24×100% => Vàng nguyên chất

Vàng 10k là gì

Theo như cách tính trên thì vàng vàn 10k thì 10/24 x 100% = 41,67% vàng nguyên chất. Như vậy vàng 10k là loại vàng Tây trên mỗi sản phẩm có 41,67% là vàng nguyên chất và 58,33% kim loại khác. Có thể phân chia ra tỷ lệ là 10 phần vàng và 14 phần hợp kim. Vàng 10k là loại vàng có độ cứng lớn nhất trong các loại vàng tây hiện nay, được ứng dụng nhiều trong trang sức nam nữ.

Vàn 14k là gì

Vàng 14k là một loại vàng Tây được pha trộn theo tỷ lệ 58,3% vàng nguyên chất và 41,67% hợp kim khác, tỷ lệ 10 phần kim loại và 14 phần là vàng nguyên chất. Vàng 14k được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm vàng trang sức hiện nay trên thị trường.

👉 Cập nhật Giá Vàng Tây 14k hôm nay

Vàng 16k là gì

Vàng 16k là loại vàng tây được pha trộn theo tỷ lệ 66,67% vàng nguyên chất với 33,33% kim loại khác, có thể hiểu là 16 phần vàng và 18 phần kim loại khác. Loại này hiện trên thị trường rất ít, tuy rằng có độ cứng tương đối tốt nhưng rất ít trang sức được làm từ vàng 16k.

Vàng 18k là gì

Đây là loại vàng được ứng dụng nhiều nhất trong sản xuất chế tác trang sức hiện nay của các thương hiệu trong và ngoài nước. Vàng với tỷ lệ chuẩn không quá nhiều kim loại , giá trị của vàn vãn được giữ nguyên. Trang sức được làm từ vàn 18k được đánh giá cao về chất lượng và hình thức bên ngoài. 

Vàng 18k là loại vàng tây được tạo nên với tỷ lệ vàng nguyên chất là 75% còn 25% là kim loại khác.

Vàng 24k là gì

Vàng 24k là loại vàng có độ tinh khiết cao nhất với 99,99% là vàng nguyên chất. Chính vì nguyên chất  nên vàng 24k rất mềm khó gia công thành trang sức có độ khó cao. Hiện  vàng 24k còn được gọi là vàng 99,99, vàng Ta chủ yếu được làm vàng miếng còn làm trang sức thì rất hạn chế về số lượng và chất lượng hình thức. So với vàng Tây thì trang sức vàng Ta còn kém khá xa.

Công thức và cách tính giá vàng mua vào bán ra

Công thức tổng quát

Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.

Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng

  • 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
  • 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
  • 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
  • 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
  • 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
  • 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
  • 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
  • Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
  • Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng

Ví dụ tham khảo

  • Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
  • Thuế nhập khẩu: 1%
  • Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
  • Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.

=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ

Vàng Tây và vàng Ta vàng nào đắt hơn

Vàng tây và vàng Ta là 2 cách gọi mà người tiêu dùng hay gọi với nhau để phân biệt vàng nguyê chất với vàng có ph trộn. Vàng Tây có pha trộn thêm các kim loại khác nên có giá thấp hơn rất nhiều so với vàng Ta. Vàng tây có tỷ lệ vàng nguyên chất càng thấp thì giá càng thấp, vàng Ta có giá thường cao thấp hơn vàng Ta từ  1, 5- 2 triệu đồng, với vàng 10k thì vàn Ta có giá cao gấp gần 2 lần.

Gia-vang-tay-10k-14k-16k-18k-24k-hom-nay-bao-nhieu-1-chi
Giá vàng tây hôm nay mới nhất

Hiện trên thị trường vàn Tây rất ít được bán dưới dạng nguyên liệu mà chủ yếu là bán ở dạng  trang sức nữ còn vàng Ta thì trang sức chủ yếu là trang sức cưới, nhẫn tròn trơn, nhẫn nam, dây chuyền nam… các loại trang sức có trọng lượng lớn từ 1 chỉ trở lên. Bên cạnh đó thì giá trang sức không chỉ phụ thuộc vào vàng nguyên chất mà còn có giá gia công, giá đá đính nên có mức chênh kệch so với giá vàng nguyên liệu niêm yết thị trường.

Nên mua vàng 10k, 14k,18k hay vàng 24k

Với vàng hiên nay chủ yếu có 2 nhu cầu chính và dựa vào nhu cầu đó để có thể biết được nên mua vàng gì là tốt nhất.

👑 Mua vàng trang sức: Trang sức có 2 dạng đó là trang sức đeo thường ngày và trang sức cưới. Đối với trang sức mua để đeo hành ngày, những dịp tiệc tùng thì nên chọn mua vàng Tây còn vàng cưới làm hồi môn cho cô dâu chú rể thì nên chọn trang sức vàng 24k, vì đây là loại vàng có giá trị được xem như là tài sản có giá nhất để tích trữ hoặc làm vốn cho cô dâu chú rể.

🤷🏻‍♀️ Mua vàng đầu, tư, tích trữ: Với nhu cầu này nên mua vàng Ta, vàng 24k dạng miếng không nêm mua vàng trang sức bởi trang sức không chỉ chịu giá thành của vàng mà còn có nhiều giá khác nữa đến khi mua giá luôn cao hơn so với vàng miếng. Bên cạnh đó thì vàng miếng dễ mua bán hơn so với vàng trang sức và cũng dễ cất giữ hơn va đặc biệt  là giá  vàng Ta biến động ít và mức chênh lệch thấp hơn so với mua bán vàng Tây.

Dự đoán giá vàng thời gian tới

 📈Theo như nhiều chuyên gia dự đoán trên sàn Kitco thì dự đoán giá vàng thời gian tới sẽ ở mức ngang, chỉ có số ít là cho rằng giá vàng giảm và rất ít người dự đoán giá vàng tăng. Còn trên sàn trực tuyến Main Street thì có đến 71% cho rằng giá vàng đi lên, 19% dự đoán giá vàng đi xuống còn lại là đi ngang. Như vậy có thể thấy rằng có rất nhiều ý kiến khác nhau nhưng thiên về đi ngang và tăng lên vậy nên cũng không thể nào đưa ra một câu khẳng định chính xác ngay lúc này như nhiều người mong muốn được📉

Bên cạnh đó thì nhiều tổ chức tài chính của quốc tế đưa ra nhận định là giá vàng và liên tục đưa ra thông tin giá vàng sẽ tăng mạnh trong thời gian tới có thể lên đến 2,000USD/oz, tương đương 56,8 triệu đồng gần với mốc giá như vậy thì có thể thấy những dự đoán đầu năm 2020 có vẻ gần như đăng sắp diễn ra.

Để năm bắt giá vàng tăng hay giảm mọi người nên bám sát những thông tin giá cả, kinh tế và dịch bệnh của thế giới hiện nay đặc biệt là Trung Quốc, Mỹ, Liên minh Châu Âu…đây là mấu chốt để khiến nền kinh tế thế giới có sự chuyển biến, đặc biệt là những chính sách kinh tế và chính trị của các nước này nó tác động đến đồng USD rất lớn. Nếu đồng USD theo đà xướng thì bắt buộc giá vàng phải lên để cân bằng kinh tế và thị trường tiền tệ.

VangBac24h.vn thường xuyên cập nhật giá vàng, tỷ giá vàng trong nước lẫn thế giới. Các thông tin giá vàng tại  là mới nhất, tuy nhiên thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

Post Comment

Xem thêm thông tin và kiến thức đầu tư tài chính, ngân hàng tại: infoFinance.vn